Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ lṳj˨˩jə̰k˨˨ luj˧˧jək˨˩˨ luj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ luj˧˧ɟə̰t˨˨ luj˧˧

Động từ

sửa

giật lùi

  1. Đi về phía sau lưng mình, gót chân tiến trước.
  2. tính chất thoái hóa, trở nên xấu hơn.
    Phú quý giật lùi.

Tham khảo

sửa