giật lùi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔt˨˩ lṳj˨˩ | jə̰k˨˨ luj˧˧ | jək˨˩˨ luj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟət˨˨ luj˧˧ | ɟə̰t˨˨ luj˧˧ |
Động từ
sửagiật lùi
- Đi về phía sau lưng mình, gót chân tiến trước.
- Có tính chất thoái hóa, trở nên xấu hơn.
- Phú quý giật lùi.
Tham khảo
sửa- "giật lùi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)