giận hờn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔn˨˩ hə̤ːn˨˩ | jə̰ŋ˨˨ həːŋ˧˧ | jəŋ˨˩˨ həːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˨˨ həːn˧˧ | ɟə̰n˨˨ həːn˧˧ |
Động từ
sửagiận hờn
- Có điều giận mà để trong lòng không nói ra, nhưng lại muốn cho người ta phải biết.
- Hờn dỗi và tức giận.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "giận hờn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Giận hờn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam