giáng sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˥ sïŋ˧˧ | ja̰ːŋ˩˧ ʂïn˧˥ | jaːŋ˧˥ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˩˩ ʂïŋ˧˥ | ɟa̰ːŋ˩˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửa- Sinh: đẻ
Động từ
sửagiáng sinh
- Nói thần thánh đầu thai xuống làm người, theo quan niệm mê tín.
- Xa xa phảng phất dạng hình, đức Quan-âm đã giáng sinh bao giờ (Phan Trần)
Tham khảo
sửa- "giáng sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)