Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˥ sïŋ˧˧ja̰ːŋ˩˧ ʂïn˧˥jaːŋ˧˥ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˩˩ ʂïŋ˧˥ɟa̰ːŋ˩˧ ʂïŋ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa
Sinh: đẻ

Động từ

sửa

giáng sinh

  1. Nói thần thánh đầu thai xuống làm người, theo quan niệm mê tín.
    Xa xa phảng phất dạng hình, đức Quan-âm đã giáng sinh bao giờ (Phan Trần)

Tham khảo

sửa