Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ tʰḭʔ˨˩ja̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨jaːm˧˥ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ tʰi˨˨ɟaːm˩˩ tʰḭ˨˨ɟa̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨

Danh từ

sửa

giám thị

  1. Người trông coi kỉ luật, trật tự trong trường học, nhà lao.
  2. Người coi thi.

Động từ

sửa

giám thị

  1. Xem xét công việc người khác.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa