garniture
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡɑːr.nɪ.tʃɜː/
Danh từ
sửagarniture /ˈɡɑːr.nɪ.tʃɜː/
- Đồ trang sức, đồ trang trí; hoa lá (để bày biện lên các món ăn.
- Sự trang trí, sự trang hoàng.
- Bộ đồ; đồ phụ tùng.
- Quần áo; cách ăn mặc.
Tham khảo
sửa- "garniture", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɡaʁ.ni.tyʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
garniture /ɡaʁ.ni.tyʁ/ |
garnitures /ɡaʁ.ni.tyʁ/ |
garniture gc /ɡaʁ.ni.tyʁ/
- Đồ trang sức, đồ bày biện.
- Les garnitures d’une robe — các thứ trang sức một áo dài
- Garniture de cheminée — đồ bày biện trên lò sưởi
- Thức bày kèm (bày trên món ăn như rau mùi, ớt hành... cho đẹp hoặc thêm hương vị).
- Bộ đồ.
- Garniture de boutons — bộ cúc
- Garniture de foyer — bộ đồ làm lò
- garniture de bureau — văn phòng phẩm
- garniture de frein — guốc phanh
Tham khảo
sửa- "garniture", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)