Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəp˧˥ zɨəʔəj˧˥ɣə̰p˩˧ ʐɨəj˧˩˨ɣəp˧˥ ɹɨəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəp˩˩ ɹɨə̰j˩˧ɣəp˩˩ ɹɨəj˧˩ɣə̰p˩˧ ɹɨə̰j˨˨

Từ nguyên

sửa

gấp + rưỡi

Tính từ

sửa

gấp rưỡi

  1. Dùng để chỉ gấp 1,5 lần hay 3/2 lần của một số lượng hay mức độ nào đó.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)