Mở trình đơn chính
Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gấp rưỡi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Tính từ
Tiếng Việt
Sửa đổi
Cách phát âm
Sửa đổi
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣəp
˧˥
zɨəʔəj
˧˥
ɣə̰p
˩˧
ʐɨəj
˧˩˨
ɣəp
˧˥
ɹɨəj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣəp
˩˩
ɹɨə̰j
˩˧
ɣəp
˩˩
ɹɨəj
˧˩
ɣə̰p
˩˧
ɹɨə̰j
˨˨
Từ nguyên
Sửa đổi
gấp
+
rưỡi
Tính từ
Sửa đổi
gấp rưỡi
Dùng để chỉ gấp 1,5
lần
hay 3/2 lần của một
số lượng
hay
mức độ
nào đó.
Mục từ này được viết dùng
mẫu
, và có thể còn
sơ khai
. Bạn có thể
viết bổ sung
.
(Xin xem phần
trợ giúp
để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)