Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣajŋ˧˥ haːt˧˥ɣa̰n˩˧ ha̰ːk˩˧ɣan˧˥ haːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣajŋ˩˩ haːt˩˩ɣa̰jŋ˩˧ ha̰ːt˩˧

Danh từ

sửa

gánh hát

  1. Đoàn diễn viên tuồng hay chèo đi biểu diễn nơi này nơi khác.
    Làng vào đám, có mời một gánh hát chèo đến diễn hai đêm.

Tham khảo

sửa