gánh hát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣajŋ˧˥ haːt˧˥ | ɣa̰n˩˧ ha̰ːk˩˧ | ɣan˧˥ haːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣajŋ˩˩ haːt˩˩ | ɣa̰jŋ˩˧ ha̰ːt˩˧ |
Danh từ
sửagánh hát
- Đoàn diễn viên tuồng hay chèo đi biểu diễn nơi này nơi khác.
- Làng vào đám, có mời một gánh hát chèo đến diễn hai đêm.
Tham khảo
sửa- "gánh hát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)