gàu sòng
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤w˨˩ sa̤wŋ˨˩ | ɣaw˧˧ ʂawŋ˧˧ | ɣaw˨˩ ʂawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaw˧˧ ʂawŋ˧˧ |
Danh từ
sửa- Thứ gàu có cán dài, treo vào một cái gạc ba chân, một người tát.
- 6/6/2015, Hồng Cẩm, “Mùa hè của con ở đâu?”, trong Pháp Luật Thành phố Hồ Chí Minh[1], bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2023:
- Chia phe giựt gàu sòng tát nước chán, cả bọn bày trò đi nhổ trộm khoai lang của người ta về nướng.
Tham khảo
sửa- "gàu sòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)