fyr
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fyr | fyren |
Số nhiều | fyrer | fyrene |
fyr gđ
- Lửa, hỏa.
- Kan jeg få fyr?
- å sette fyr på noe
- å ta fyr — Bắt lửa.
- å være (i) fyr og flamme over noe — Hăng hái, nóng nảy về việc gì.
- Phòng đốt, buồng đốt (máy...). Han arbeider i fyren.
Danh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fyr | fyren |
Số nhiều | fyrer | fyrene |
fyr gđ
Danh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | fyr | fyret |
Số nhiều | fyr | fyra, fyrene |
fyr gđ
- Hải đăng.
- Fyret er plassert på den ytterste holmen.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) fyrtårn gđ: Hải đăng.
- (1) trafikkfyr: Đèn lưu thông.
Tham khảo
sửa- "fyr", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)