foin
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɔɪn/
Nội động từ
sửafoin nội động từ /ˈfɔɪn/
Tham khảo
sửa- "foin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fwɛ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
foin /fwɛ̃/ |
foins /fwɛ̃/ |
foin gđ /fwɛ̃/
- Cỏ khô (để súc vật ăn).
- Meule de foin — đụn cỏ khô
- Cỏ chăn nuôi.
- Lông đế hoa actisô.
- avoir du foin dans ses bottes — xem botte
- bête à manger du foin — xem bête
- faire ses foins — kiếm lợi lộc
- faire du foin — (thông tục) làm ồn ào, làm ầm ĩ; phản đối
- rhume des foins — xem rhume
Tham khảo
sửa- "foin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)