far cry
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaÁm chỉ đến việc cử người đưa tin hoặc người đưa tin qua lãnh thổ của một thị tộc Scotland kèm theo thông báo hoặc lệnh triệu tập.
Cách phát âm
sửa(tập tin)
Danh từ
sửa- (mang tính thành ngữ, thường là trong cụm 'a far cry from') Khoảng cách xa, sự khác biệt.
- Life in the big city was a far cry from his upbringing on a quiet, small farm.
- Cuộc sống tại thành phố lớn khác xa với cuộc sống ở một trang trại nhỏ, yên tĩnh mà anh ấy đã lớn lên.
- 1951 July, Richard D. Reekie, “Critical Analysis of Recent Advances in Gynecology”, trong Northwest Medicine, tập 50, number 7, Portland, Ore.: Northwest Medical Publishing Association, tr. 508:
- The perineometer of Kagele was unheard of and the hormonology of today is a far cry from the rather crude and relatively weak hormones available in the early and mid-thirties.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2019 tháng 5 19, Alex McLevy, “The final Game Of Thrones brings a pensive but simple meditation about stories (newbies)”, trong The A.V. Club[1], bản gốc lưu trữ ngày 22 May 2019:
- Brienne intervenes in the story of Jaime Lannister, adding to his legend with the exploits she believes paint the picture of him that deserves to live on. Her words are a far cry from those Jaime used to describe himself at their last encounter, instead recounting his deeds and ending with the simple, “He died protecting his queen,” a sentence that belies the complicated mix of nobility and tragedy entwined in his actions.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2020 tháng 12 2, Paul Bigland, “My weirdest and wackiest Rover yet”, trong Rail, tr. 65:
- It's a far cry from a previous trip on a Class 150, where the set wheezed and vibrated so much as it staggered up Dainton Bank that I thought it was going to shake itself to bits!
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Phó từ
sửafar cry (không so sánh được)
Tham khảo
sửa- “be a far cry from”, trong Lexico, Dictionary.com; Oxford University Press, 2019–2022.