Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

fang (số nhiều fangs)

  1. Răng nanh (của chó).
  2. Răng nọc (của rắn).
  3. Chân răng.
  4. Cái chuôi (dao... ) (để trao vào cán).

Ngoại động từ sửa

fang (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn fangs, phân từ hiện tại fanging, quá khứ đơn và phân từ quá khứ fanged)

  1. Mồi (máy bơm trước khi cho chạy).

Tham khảo sửa