Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít føre føret
Số nhiều føre, fører føra, førene

føre

  1. Tình trạng của đường , của tuyết.
    Det er dårlig føre på veien p.g.a. regnvær.
    glatt føre

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å føre
Hiện tại chỉ ngôi fører
Quá khứ førte
Động tính từ quá khứ ført
Động tính từ hiện tại

føre

  1. Dẫn đến, đưa đến. Điều khiển, lái.
    Bilveien fører til Oslo.
    å føre et skip
    å føre for langt/vidt — Đi quá sâu vào chi tiết.
    å føre med seg — Mang theo, dẫn theo việc gì, hậu quả gì.
    å føre til noe — Mang đến, đem đến (hậu quả).
    å føre noen bak lyset — Lừa gạt, phỉnh gạt ai.
    å føre noe i pennen — Viết điều gì.
    å føre ordet — Điều khiển buổi họp.
    2. å føre en vare — Buôn một món hàng.
    å føre regnskap — Ghi chép sổ sách kế toán.
    å føre krig — Chiến tranh.
    å føre rettssak mot noen — Kiện, truy tố ai.
  2. Dùng ngôn ngữ.
    å føre et vulgært språk
    å føre en god penn — Hành văn khéo.
    4. å føre noe å jour — Cập nhật hóa việc gì.
    i føre an — Dẫn đầu, có ưu thế.
    å føre en skoleklasse fram til eksamen — Luyện thi cho một lớp học.
    å føre ingensteds hen — Không đi đến đâu cả.
    å føre inn — Chép vào.
    å føre opp noe på en regning — Kê điều gì vào hóa đơn.

Tham khảo

sửa