entonces
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /en.ˈton.ses/ (Mỹ Latinh), /en.ˈton.θes/ (Tây Ban Nha)
Từ nguyên
sửaTừ entonce, từ tiếng Latinh intunce, từ in tunc (“lúc đó”), từ in + tunc. [1]
Liên từ
sửaentonces
- Bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì.
- Se puso a llover, entonces tendremos que llevar paraguas. — Bắt đầu mưa cho nên phải mở dù.
- Entonces, el ladrón se fue — Vì thế, kẻ cắp bỏ đi.
- Rồi, rồi thì, sau đó.
- Desde entonces siempre he tenido cuidado — Từ sau đó, tôi lúc nào cũng cẩn thận.
Đồng nghĩa
sửa- bởi vậy
Từ liên hệ
sửaPhó từ
sửaentonces
- Lúc đó.
- Abrí la puerta de la jaula para darle el alpiste, y entonces voló fuera.
- Sau đó.
- Te comes toda la sopa, entonces te podrás levantar para ir a jugar.
Đồng nghĩa
sửa- lúc đó
- sau đó
Thán từ
sửaentonces
- Dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên.
- —Se enojó conmigo.
—¿Acaso no olvidaste pasar por ella? ¡Entonces!
- —Se enojó conmigo.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- ▲ La Real Academia Española