Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ entonce, từ tiếng Latinh intunce, từ in tunc (“lúc đó”), từ in + tunc. [1]

Liên từ

sửa

entonces

  1. Bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì.
    Se puso a llover, entonces tendremos que llevar paraguas. — Bắt đầu mưa cho nên phải mở dù.
    Entonces, el ladrón se fue — Vì thế, kẻ cắp bỏ đi.
  2. Rồi, rồi thì, sau đó.
    Desde entonces siempre he tenido cuidado — Từ sau đó, tôi lúc nào cũng cẩn thận.

Đồng nghĩa

sửa
bởi vậy

Từ liên hệ

sửa

Phó từ

sửa

entonces

  1. Lúc đó.
    Abrí la puerta de la jaula para darle el alpiste, y entonces voló fuera.
  2. Sau đó.
    Te comes toda la sopa, entonces te podrás levantar para ir a jugar.

Đồng nghĩa

sửa
lúc đó
sau đó

Thán từ

sửa

entonces

  1. Dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên.
    —Se enojó conmigo.
    —¿Acaso no olvidaste pasar por ella? ¡Entonces!

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  1. La Real Academia Española