endorphin
English
sửaTiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtaɪmskeɪp/
- (UK) IPA: /ɛnˈdɔːfɪn/
- (American English) IPA: /ɛnˈdɔ(ɹ)fɪn/
Từ nguyên
sửaBắt nguồn từ endorphine trong tiếng Pháp, được ghép từ endo(gène) ‘nội sinh’ + (mo)rphine ‘mocfin’.
Danh từ
sửaendorphin (số nhiều endorphins)
- (hóa sinh) Bất kỳ một nhóm hoóc môn peptide nào trong não hoạt động như những chất dẫn truyền thần kinh và có các tính chất tương tự như morphine .
Dịch
sửabất kỳ nhóm hoocmon peptide nào