emprunter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɑ̃.pʁœ̃.te/
Động từ
sửaemprunter /ɑ̃.pʁœ̃.te/
- Vay, vay mượn.
- Emprunter de l’argent à quelqu'un — vay tiền ai
- La lune emprunte sa lumière du soleil — mặt trăng mượn ánh sáng ở mặt trời
- Emprunter la main d’autre — mượn tay người khác
- Emprunter le ton de la vertu — mượn giọng đạo đức, giả giọng đạo đức
- Theo, đi theo (một con đường nào).
- Quelle voie avezvous empruntée? — Anh đã đi theo con đường nào thế?
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "emprunter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)