prêter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁe.te/
Ngoại động từ
sửaprêter ngoại động từ /pʁe.te/
- Cho vay; cho mượn.
- Prêter un livre — cho mượn một quyển sách
- Cấp, cho (có khi không dịch).
- Prêter asile — cho nương náu
- Prêter son assistance — giúp đỡ
- Gán cho.
- Prêter ses défauts aux autres — gán những khuyết điểm của mình cho người khác
- prêter à la petite semaine — cho vay nóng nặng lãi
- prêter attention — chú ý
- prêter la main à quelqu'un — giúp ai làm gì
- prêter l’oreille — xem oreille
- prêter main-forte — xem main-forte
- prêter serment — tuyên thệ
- prêter silence — làm thinh để nghe
- si Dieu lui prête vie — nếu trời để cho nó sống lâu
Nội động từ
sửaprêter nội động từ /pʁe.te/
- Làm đầu đề cho, khiến cho.
- Prêter à la critique — làm đầu đề cho sự phê bình
- Prêter à rire — làm trò cười
- Giãn.
- étoffe qui prête — vải giãn
Tham khảo
sửa- "prêter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)