Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɛ.lə.dʒə.bəl/

Tính từ sửa

eligible (so sánh hơn more eligible, so sánh nhất most eligible) /ˈɛ.lə.dʒə.bəl/

  1. Đủ điều kiện, đủ tư cách, thích hợp.
    eligible for membership — đủ tư cách làm một hội viên
  2. Có thể chọn được.
    an eligible youngman — một chàng thanh niên có thể lấy làm chồng được

Tham khảo sửa