drikke
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å drikke |
Hiện tại chỉ ngôi | drikker |
Quá khứ | drakk |
Động tính từ quá khứ | drukket |
Động tính từ hiện tại | — |
drikke
- Uống.
- å drikke et glass vann
- Vi pleier å drikke kaffe klokka fem.
- Har du drukket? — Ông đã uống rượu rồi chứ?
- å drikke noen under bordet — Chuốc cho ai say mèm.
- å drikke seg til mot — Uống (rượu) để lấy can đảm.
- å drikke seg full — Uống (rượu) say mèm.
- å drikke ut (glasset) — Uống cạn ly.
- å drikke opp pengene sine — Uống (rượu) hết tiền mình có.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) drikke gđ: Thức uống.
- (1) drikke varer gđc số nhiều: Thức uống (rượu, bia, nước ngọt. . . ).
- (1) utdrikningslag gđ: Buổi tiệc nhậu cuối cùng trước khi lấy vợ.
Tham khảo
sửa- "drikke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)