gedaan
Tiếng Hà Lan
sửaTính từ
sửaKhông biến | Biến |
gedaan | gedane |
gedaan (so sánh hơn gedane, so sánh nhất -)
- xong
- Is de film nu nog niet gedaan?
- Phim đó vẫn chưa xong hay sao?
- Is de film nu nog niet gedaan?
Động từ
sửagedaan
- Động tính từ quá khứ của doen