Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /dɑɪ.ˈæs.pə.rə/

Danh từ sửa

diaspora /dɑɪ.ˈæs.pə.rə/

  1. Cộng đồng người Do Thái không sống tại quê nhà
  2. Những cộng đồng phân tán tương tự : cộng đồng thiểu số của một tôn giáo hay dân tộc mà sống tại hải ngoại hay là không sống trên lãnh thổ của văn hóa nhà của họ
  3. sự phiêu bạt, sự di cư, sự phân tán
  4. hiện tượng một dân tộc thuần chủng bị phân tán

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /djas.pɔ.ʁa/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
diaspora
/djas.pɔ.ʁa/
diasporas
/djas.pɔ.ʁa/

diaspora gc /djas.pɔ.ʁa/

  1. Sự tản ra của một dân tộc hoặc một cộng đồng.

Tham khảo sửa