diaspora
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɑɪ.ˈæs.pə.rə/
Danh từ
sửadiaspora /dɑɪ.ˈæs.pə.rə/
- Cộng đồng người Do Thái không sống tại quê nhà
- Những cộng đồng phân tán tương tự : cộng đồng thiểu số của một tôn giáo hay dân tộc mà sống tại hải ngoại hay là không sống trên lãnh thổ của văn hóa nhà của họ
- sự phiêu bạt, sự di cư, sự phân tán
- hiện tượng một dân tộc thuần chủng bị phân tán
Tham khảo
sửa- "diaspora", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /djas.pɔ.ʁa/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
diaspora /djas.pɔ.ʁa/ |
diasporas /djas.pɔ.ʁa/ |
diaspora gc /djas.pɔ.ʁa/
Tham khảo
sửa- "diaspora", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)