derrière
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɛ.ʁjɛʁ/
Giới từ
sửaderrière /dɛ.ʁjɛʁ/
- Sau.
- Derrière un mur — sau một bức tường
- Derrière une apparence cordialité — sau một sự ân cần ngoài mặt
- Marcher l’un derrière l’autre — đi người nọ sau người kia
- Il faut toujours être derrière lui — phải luôn luôn theo sau nó (mà giám sát nó)
- Laisser quelqu'un derrière soi — vượt lên trên ai
- de derrière — từ phía sau
- Il sortit de derrière la haie — nó đi ra từ phía sau hàng rào
Phó từ
sửaderrière /dɛ.ʁjɛʁ/
- Sau, phía sau.
- Rester derrière — ở lại (phía) sau
- sens devant derrière — trước ra sau, lộn ngược
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
derrière /dɛ.ʁjɛʁ/ |
derrières /dɛ.ʁjɛʁ/ |
derrière gđ /dɛ.ʁjɛʁ/
- Phần sau, mặt sau.
- Derrière d’une voiture — phần sau xe, đít xe
- Porte de derrière — cửa sau
- Loger sur le derrière de l’immbeuble — ở mặt sau tòa nhà
- Đít.
- Tomber sur le derrière — ngã xệp đít
- (Số nhiều) Hậu quân.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "derrière", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)