dọa nạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwa̰ːʔ˨˩ na̰ːʔt˨˩ | jwa̰ː˨˨ na̰ːk˨˨ | jwaː˨˩˨ naːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwa˨˨ naːt˨˨ | ɟwa̰˨˨ na̰ːt˨˨ |
Động từ
sửadọa nạt
- Doạ nạt.
- Doạ cho người khác phải sợ mình, bằng uy quyền hoặc bằng vẻ dữ tợn, v. V. Quen thói doạ nạt trẻ con.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dọa nạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)