Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰ʔp˨˩ lwa̰ːʔn˨˩jɛ̰p˨˨ lwa̰ːŋ˨˨jɛp˨˩˨ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛp˨˨ lwan˨˨ɟɛ̰p˨˨ lwa̰n˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

dẹp loạn

  1. Làm tan những cuộc nổi dậy chống chính quyền.
    Dưới triều.
    Nguyễn,.
    Nguyễn.
    Công.
    Trứ có công nhiều phen dẹp loạn.

Tham khảo

sửa