dẹp loạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ̰ʔp˨˩ lwa̰ːʔn˨˩ | jɛ̰p˨˨ lwa̰ːŋ˨˨ | jɛp˨˩˨ lwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛp˨˨ lwan˨˨ | ɟɛ̰p˨˨ lwa̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửadẹp loạn
- Làm tan những cuộc nổi dậy chống chính quyền.
- Dưới triều.
- Nguyễn,.
- Nguyễn.
- Công.
- Trứ có công nhiều phen dẹp loạn.
Tham khảo
sửa- "dẹp loạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)