Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤n˨˩ va̰ʔt˨˩jaŋ˧˧ ja̰k˨˨jaŋ˨˩ jak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟan˧˧ vat˨˨ɟan˧˧ va̰t˨˨

Động từ

sửa

dằn vặt

  1. Làm cho phải đau đớn, khổ tâm một cách dai dẳng.
    Bị vợ con dằn vặt.
    Nỗi ân hận dằn vặt suốt đời.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Dằn vặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam