désespoir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.zɛs.pwaʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
désespoir /de.zɛs.pwaʁ/ |
désespoirs /de.zɛs.pwaʁ/ |
désespoir gđ /de.zɛs.pwaʁ/
- Sự thất vọng; sự tuyệt vọng.
- Mối lo buồn.
- Cet enfant est le désespoir de sa famille — đứa trẻ này là mối lo buồn cho gia đình nó
- en désespoir de cause — không còn cách nào khác
- être au désespoir de — rất tiếc
- Être au désespoir de ne pouvoir partir — rất tiếc là không thể ra đi
Trái nghĩa
sửa- Confiance, espérance, espoir, foi
- Consolation, joie
Tham khảo
sửa- "désespoir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)