dépravé
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.pʁa.ve/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | dépravé /de.pʁa.ve/ |
dépravés /de.pʁa.ve/ |
Giống cái | dépravée /de.pʁa.ve/ |
dépravées /de.pʁa.ve/ |
dépravé /de.pʁa.ve/
- Bất thường.
- Goût dépravé — sở thích bất thường
- Đồi bại.
- Mœurs dépravées — phong tục đồi bại
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | dépravée /de.pʁa.ve/ |
dépravés /de.pʁa.ve/ |
Số nhiều | dépravée /de.pʁa.ve/ |
dépravés /de.pʁa.ve/ |
dépravé /de.pʁa.ve/
Tham khảo
sửa- "dépravé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)