dépeuplé
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.pœ.ple/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | dépeuplé /de.pœ.ple/ |
dépeuplés /de.pœ.ple/ |
Giống cái | dépeuplée /de.pœ.ple/ |
dépeuplées /de.pœ.ple/ |
dépeuplé /de.pœ.ple/
- Giảm số dân.
- (Nghĩa bóng) Trống trải.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "dépeuplé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)