peuplé
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pœ.ple/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | peuplé /pœ.ple/ |
peuplés /pœ.ple/ |
Giống cái | peuplée /pœ.ple/ |
peuplées /pœ.ple/ |
peuplé /pœ.ple/
- Có người ở.
- Pays très peuplé — xứ có nhiều người ở, xứ đông dân
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "peuplé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)