découdre
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /de.kudʁ/
Ngoại động từ sửa
découdre ngoại động từ /de.kudʁ/
- Tháo chỉ may.
- Découdre un pantalon — tháo chỉ may ở quần ra
- Rạch lòi bụng.
- Sanglier qui découdun un chien — lợn lòi rạch lòi bụng một con chó.
- en découdre — (thân mật) đánh nhau.
- ne pas oser découdre les lèvres — không dám hé môi nói nửa lời.
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "découdre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)