cynic
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɪ.nɪk/
Hoa Kỳ | [ˈsɪ.nɪk] |
Danh từ
sửacynic /ˈsɪ.nɪk/
- (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho.
- Người hoài nghi, người yếm thế.
- Người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt.
- Người có động cơ ích kỷ.
- What the cynics fail to understand is that the ground has shifted beneath them. — Điều mà những kẻ ích kỷ không hiểu được đó là mặt đất đã dịch chuyển dưới chân họ.
Tính từ
sửacynic + (cynical) /ˈsɪ.nɪk/
- (Cynic, cynical) Khuyến nho.
- Hoài nghi, yếm thế.
- Hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt.
- Bất chấp đạo lý.
Tham khảo
sửa- "cynic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)