Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈkrɔs.ˈsɛk.ʃən/

Danh từ sửa

cross-section (số nhiều cross-sections)

  1. Sự cắt ngang; mặt cắt ngang, hình cắt ngang.
  2. (Nghĩa bóng) Bộ phận tiêu biểu.
    the cross-section of the working people — bộ phận tiêu biểu của giai cấp công nhân
  3. (Vật lý học) Tiết diện.

Tham khảo sửa