con tin
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ tin˧˧ | kɔŋ˧˥ tin˧˥ | kɔŋ˧˧ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ tin˧˥ | kɔn˧˥˧ tin˧˥˧ |
Danh từ
sửacon tin
- Người bị đối phương bắt giữ dùng làm bảo đảm để đòi thực hiện những yêu cầu nào đó.
- Trao trả con tin.
- Bị bắt làm con tin.
Tham khảo
sửa- "con tin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)