Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ tʰḭʔt˨˩kɔŋ˧˥ tʰḭt˨˨kɔŋ˧˧ tʰɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ tʰit˨˨kɔn˧˥ tʰḭt˨˨kɔn˧˥˧ tʰḭt˨˨

Danh từ

sửa

con thịt

  1. Động vật bị ăn thịt.
  2. Gia súc, gia cầm.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)