Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ʨiən˧˧kɔŋ˧˥ ʨiəŋ˧˥kɔŋ˧˧ ʨiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ʨiən˧˥kɔn˧˥˧ ʨiən˧˥˧

Danh từ sửa

con chiên

  1. Cách gọi của con cừu non dưới một năm tuổi.
  2. Thuật ngữ của đạo Thiên Chúa để chỉ giáo dân ngoan đạo.

Dịch sửa