Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zaʔan˧˥˧˥ jaːŋ˧˩˨˧˧ jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟa̰ːn˩˧˧˥ ɟaːn˧˩˧˥˧ ɟa̰ːn˨˨

Động từ

sửa

co giãn

  1. Có thể ngắn đi hoặc dài ra.
    Thời gian họp co giãn tuỳ theo nội dung
  2. Lúc mở rộng, lúc thu hẹp.
    Kế hoạch chi tiêu được co giãn ít nhiều.

Tham khảo

sửa