chua cái, chua con
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwaː˧˧ kaːj˧˥ ʨwaː˧˧ kɔn˧˧ | ʨuə˧˥ ka̰ːj˩˧ ʨuə˧˥ kɔŋ˧˥ | ʨuə˧˧ kaːj˧˥ ʨuə˧˧ kɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuə˧˥ kaːj˩˩ ʨuə˧˥ kɔn˧˥ | ʨuə˧˥˧ ka̰ːj˩˧ ʨuə˧˥˧ kɔn˧˥˧ |
Định nghĩa
sửachua cái, chua con
- Danh từ chua có nghĩa là chú dẫn, dẫn giải (chua nghĩa sách); ở đây là kể lể tỉ mỉ việc lớn việc bé.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chua cái, chua con", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)