chột dạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨo̰ʔt˨˩ za̰ːʔ˨˩ | ʨo̰k˨˨ ja̰ː˨˨ | ʨok˨˩˨ jaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨot˨˨ ɟaː˨˨ | ʨo̰t˨˨ ɟa̰ː˨˨ |
Tính từ
sửachột dạ
- Giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện.
- Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.
Tham khảo
sửa- "chột dạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)