Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̰ʔt˨˩ za̰ːʔ˨˩ʨo̰k˨˨ ja̰ː˨˨ʨok˨˩˨ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨot˨˨ ɟaː˨˨ʨo̰t˨˨ ɟa̰ː˨˨

Tính từ sửa

chột dạ

  1. Giật mình lo sợcảm thấy điều mình đang giấu giếmnguy cơ bị phát hiện.
    Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.

Tham khảo sửa