Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨap˧˥ taj˧˧ zṵ˧˩˧ aːw˧˥ʨa̰p˩˧ taj˧˥ ʐu˧˩˨ a̰ːw˩˧ʨap˧˥ taj˧˧ ɹu˨˩˦ aːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨap˩˩ taj˧˥ ɹu˧˩ aːw˩˩ʨa̰p˩˧ taj˧˥˧ ɹṵʔ˧˩ a̰ːw˩˧

Cụm từ

sửa

chắp tay rủ áo

  1. thái độ buông xuôi, dửng dưng trước những việc đang xảy ra, mà đúng ra mình phảitrách nhiệm.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Chắp tay rủ áo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam