chầu chực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤w˨˩ ʨɨ̰ʔk˨˩ | ʨəw˧˧ ʨɨ̰k˨˨ | ʨəw˨˩ ʨɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəw˧˧ ʨɨk˨˨ | ʨəw˧˧ ʨɨ̰k˨˨ |
Động từ
sửachầu chực
- Ở bên cạnh để hầu hạ.
- Chầu chực bên quan lớn.
- Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì.
- Chầu chực từ sáng đến tối mà không được.
Tham khảo
sửa- "chầu chực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)