Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨan˧˧ tʰa̰ː˧˩˧ʨaŋ˧˥ tʰaː˧˩˨ʨaŋ˧˧ tʰaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨan˧˥ tʰaː˧˩ʨan˧˥˧ tʰa̰ːʔ˧˩

Động từ sửa

chăn thả

  1. Nuôi súc vật theo cách thả cho tự đi kiếm ănmôi trường tự nhiên (trong phạm vi có thể kiểm soát được).
    Nuôi dê bằng hình thức chăn thả.

Tham khảo sửa

  • Chăn thả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam