chăn thả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨan˧˧ tʰa̰ː˧˩˧ | ʨaŋ˧˥ tʰaː˧˩˨ | ʨaŋ˧˧ tʰaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨan˧˥ tʰaː˧˩ | ʨan˧˥˧ tʰa̰ːʔ˧˩ |
Động từ
sửachăn thả
- Nuôi súc vật theo cách thả cho tự đi kiếm ăn ở môi trường tự nhiên (trong phạm vi có thể kiểm soát được).
- Nuôi dê bằng hình thức chăn thả.
Tham khảo
sửa- Chăn thả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam