chômer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʃɔ.me/
Nội động từ
sửachômer nội động từ /ʃɔ.me/
- Thất nghiệp.
- Nghỉ việc, nghỉ.
- Chômer entre deux jours fériés — nghỉ bắc cầu giữa hai ngày lễ
- Ở nê, không sản xuất.
- Laisser son capital chômer — để vốn ở nê
- Champ qui chôme — cánh đồng không trồng trọt
Trái nghĩa
sửaNgoại động từ
sửachômer ngoại động từ /ʃɔ.me/
- Nghỉ để tổ chức lễ.
- Chômer un saint — nghỉ để lễ thánh
- Chômer le 1er Mai — nghỉ để lễ mừng Tết lao động
Tham khảo
sửa- "chômer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)