chính phạm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ fa̰ːʔm˨˩ | ʨḭ̈n˩˧ fa̰ːm˨˨ | ʨɨn˧˥ faːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ faːm˨˨ | ʨïŋ˩˩ fa̰ːm˨˨ | ʨḭ̈ŋ˩˧ fa̰ːm˨˨ |
Danh từ
sửachính phạm
- Kẻ phạm tội chính, kẻ bày đầu, dẫn dắt người khác gây ra tội trạng.
- Chính phạm nặng tội hơn tòng phạm.