chí tuyến
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˥ twiən˧˥ | ʨḭ˩˧ twiə̰ŋ˩˧ | ʨi˧˥ twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˩˩ twiən˩˩ | ʨḭ˩˧ twiə̰n˩˧ |
Danh từ sửa
chí tuyến
- Dt.
- (Xem từ nguyên 1) Vĩ tuyến cách đường xích đạo 23027Ò6" về phía bắc và về phía nam.
- Hai chí tuyến dùng làm giới hạn cho nhiệt đới.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chí tuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)