Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi̤m˨˩ ɗam˧˥ʨim˧˧ ɗa̰m˩˧ʨim˨˩ ɗam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨim˧˧ ɗam˩˩ʨim˧˧ ɗa̰m˩˧

Động từ

sửa

chìm đắm

  1. Bao phủ hoàn toàn bởi một cái gì có phạm vi tác động lớn.
    Con tàu bị chìm đắm giữa biển khơi.

Đồng nghĩa

sửa