Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkæ.pə.tᵊl.ɪn.ˈtɛnt.sɪv/

Tính từ

sửa

capital-intensive /ˈkæ.pə.tᵊl.ɪn.ˈtɛnt.sɪv/

  1. Cần nhiều vốn, đòi hỏi phải có vốn lớn.
  2. (Kinh tế học) (Ngành) dựa nhiều vào vốn.
  3. Sử dụng nhiều vốn.

Tham khảo

sửa