cao lanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˧ lajŋ˧˧ | kaːw˧˥ lan˧˥ | kaːw˧˧ lan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˥ lajŋ˧˥ | kaːw˧˥˧ lajŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửacao lanh
- Đất sét mịn, màu trắng hoặc vàng, dùng trong công nghiệp sản xuất đồ sứ, gạch chịu lửa, giấy, v.v.
- 2017, Kiên Trung, Dỡ đồi đem bán 'vàng trắng', VietNamNet:
- Cao lanh đổ ngập nóc xe, kĩu kịt đi ra khỏi nhà dân về nơi tập kết.
- 2017, Kiên Trung, Dỡ đồi đem bán 'vàng trắng', VietNamNet:
Tham khảo
sửa- Cao lanh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam