Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ ʨa̰ʔj˨˩ saː˧˧ ɓaj˧˧kaːw˧˥ ʨa̰j˨˨ saː˧˥ ɓaj˧˥kaːw˧˧ ʨaj˨˩˨ saː˧˧ ɓaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ʨaj˨˨ saː˧˥ ɓaj˧˥kaːw˧˥ ʨa̰j˨˨ saː˧˥ ɓaj˧˥kaːw˧˥˧ ʨa̰j˨˨ saː˧˥˧ ɓaj˧˥˧

Cụm từ

sửa

cao chạy xa bay

  1. Chạy trốn đi thật nhanh và thật xa (để tránh điều nguy hiểm)
    Tên lừa đảo đã cao chạy xa bay.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cao chạy xa bay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam