Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkɔl.ˈbɔɪ/

Danh từ

sửa

callboy (số nhiều callboys), call-boy /ˈkɔl.ˈbɔɪ/

  1. (Sân khẩu) Em nhỏ phụ trách việc nhắc diễn viên ra sân khấu.
  2. Trai gọi, phục vụtiền.
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Như bell-boy

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa