Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ swi˧˥ko˧˩˨ swḭ˩˧ko˨˩˦ swi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ swi˩˩ko̰ʔ˧˩ swḭ˩˧

Từ nguyên sửa

Từ:

Động từ sửa

cổ xúy, cổ xuý

  1. Hô hào, vận động, động viên.
    Tôi không cổ xúy điều đó.
  2. (Cổ) Đánh trống thổi sáo.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Như Ý, Đại từ điển tiếng Việt (1999), tr. 449
  • Lê Văn Đức (1970), tr. 212